KLA - リーフのホーム

室内植物 プラティケリウム プラティケリウム アルシコルネ

画像出典:インターネット(著作権侵害を発見した場合はご連絡ください)

カテゴリ:

プラティケリウム アルシコルネ

参考価格:

ウリポディア科

ソース

アフリカ

葉の色

シールド

丸みを帯びた

あごひげ

垂れ下がる

葉のサイズ

中大

成長

遅い

育種

胞子播種

病気と害虫

クモ、アブラムシ、根腐れ、葉腐れ

Ổ rồng Platycerium Alcicorne là loài ổ rồng rất phổ biến tại châu Phi, có thể đạt chiều dài 80cm và đường kính lên đến 100cm. Nó được chia thành 2 nhánh chính là P. Alcicorne Africa và P. Alcicorne Madagascar. Nó cũng có một cái tên khác ít phổ biến hơn là P. Alcicorne ‘Vassei’ nhưng thực chất cái tên được dùng phổ biến nhất vẫn là Platycerium Alcicorne. Platycerium Alcicorne có phần râu màu xanh đậm phát triển trải rộng, phủ một lớp lông trông như sáp dùng để ngăn cản sự bay hơi của nước. Loài này khá nhạy với ánh sáng, nếu được cung cấp đủ ánh sáng, các nếp gấp của nửa trên lá chắn sẽ xuất hiện rõ rệt. P. Alcicorne phát triển theo mùa, lá chắn chết vào cuối mùa hè, chuyển nâu sẫm vào mùa thu và mùa đông. Mùa đông cây sẽ rơi vào trạng thái nghỉ nên hạn chế tưới nước và giảm phân bón vào mùa lạnh này. P. Alcicorne Africa chịu úng tốt hơn so với P. Alcicorne Madagascar nhưng cả đều chịu lạnh kém. Nhân giống P. Alcircone đa phần từ cây con tách mẹ. Bào tử của chúng xuất hiện tại phần cuối của râu. Đây là một loài dễ trồng với khí hậu nhiệt đới và đối với những bạn mới bắt đầu chơi ổ rồng.

Các dòng lai từ P. Alcicorne
· P. Artemis (P. alcicorne x P. quadridichotomum)
· P. Horne’s Surprise (P. madagascariense x P. alcicorne)
· P. Lucy (P. alcicorne var. madagascar x P. elephantotis)

注: 上記の情報は相対的なものに過ぎず、木の生活条件は他の客観的な要因にも大きく左右されます。  

ライト

ライト

Platycerium Alcicorne thích ánh sáng gián tiếp.

温度

Nhiệt độ mát mẻ dưới 18-29°C Platycerium Alcicorne sẽ sinh trưởng tốt.

水 

たっぷりと水をやりながら、風通しを良くしてください。水の滞留を制限すると根腐れの原因になります。

湿度

Độ ẩm tốt nhất cho các cây Platycerium Alcicorne là trên 70%.

pH

Đối với Platycerium Alcicorne, phạm vi pH lý tưởng từ 5.0 - 7.0 pH.

詳細情報を見る

室内植物のお手入れガイド

室内で植物を育てる上で最も重要かつ基本的な知識:

スポット画像

モンステラの植物:意味、写真、自宅での育て方と手入れ方法

南米のポトス、スプリットリーフポトスとしても知られるモンステラ植物に関する最も詳細な記事。

植物の種類ごとにSERAMIS基質を選択する方法

適切な栽培用土を選ぶことで、植物の生存と旺盛な成長が決まります。さあ...

粘土ペレット(軽量砂利)とは?最も人気のあるテラコッタ基材の種類

近年、テラコッタペレットは、特に植樹において欠かせない資材の一つとなっています。

サボテンに最適な栽培培地(土)

砂漠の象徴的な植物であるサボテンは、盆栽愛好家にとって常に特別な魅力を持っています。骨まで…