プラティケリウム・ヒリー
姓 | ウリポディア科 |
---|---|
葉の色 | 緑 |
シールド | 丸みを帯びた |
あごひげ | dựng lên, phiến lá to |
葉のサイズ | フィット |
成長 | 遅い |
育種 | 触角の先端に胞子が現れ、 |
病気と害虫 | クモ、アブラムシ、根腐れ、葉腐れ |
Platycerium Hilli có họ hàng gần với P. Bifucatum. Ở thể nguyên bản P. Hilli có những chiếc râu màu xanh đậm và ít lông phủ. Lá chắn tròn nhẵn và không có thùy và cũng không xẻ thùy. P. Hilli phổ biến tại các vùng nhiệt đới ẩm thấp và chịu hạn kém. Râu của chúng cũng khá dễ cháy nắng nên hạn chế để chúng tiếp xúc ánh sáng trực tiếp. P. Hilii là một trong những giống khá dễ trồng tại VN.
注: 上記の情報は相対的なものに過ぎず、木の生活条件は他の客観的な要因にも大きく左右されます。
ライト
Platycerium Hillii thích ánh sáng gián tiếp mạnh.
温度
水
たっぷりと水をやりながら、風通しを良くしてください。水の滞留を制限すると根腐れの原因になります。
湿度
Độ ẩm tốt nhất cho các cây Platycerium Hillii là trên 70%.
pH
Đối với Platycerium Hillii, phạm vi pH lý tưởng từ 5.0 - 7.0 pH.
Các giống lai tạo từ P. Hillii
· P. ‘Diversifolium’ (P. Hillii x P. Bifucatum)
· P. ‘Majus’ (P. Hillii x P. Veitchii)
· P. Hillii cv. Australian White
· P. Hillii cv. Bloomei
· P. Hillii cv. Bloomii Fingers
· P. Hillii cv. Delight
· P. Hillii cv. Drummond
· P. Hillii cv. Excellence
· P. Hillii cv. Geni
· P. Hillii cv. Horne’s Delight
· P. Hillii cv. Hula Hand
· P. Hillii cv. Keith Rogers
· P. Hillii cv. Mag-mantalos
· P. Hillii cv. Magnificent
· P. Hillii cv. Marshall
· P. Hillii cv. Mayi
· P. Hillii cv. Mrs. D
· P. Hillii cv. Panama
· P. Hillii cv. PKBJ
· P. Hillii cv. Pumila
· P. Hillii cv. Shallow form
· P. Hillii cv. Storm
· P. Hillii cv. Timore
· P. Aunty Au (P. Hillii x P. Willinckii cv. Bogor)
· P. Cass Hybrid (P. Hillii x P. Alcicorne)
· P. Minnie Bell (P. Hillii x P. Stemaria)
· P. Tanke (P. Hillii x P. Willinckii)
· P. Yanid (P. Hillii x P. Willinckii)
· P. Ahasa (P. Hillii x P. Elaphantotis)
室内植物のお手入れガイド
室内で植物を育てる上で最も重要かつ基本的な知識:
- ☀️ 室内植物の照明:分類、詳細な手順
- 🧪 室内植物の pH: 説明、詳細な手順
- 🐌 室内植物用の栽培用培地
- 💦 室内の植物に水をやる
- 🌡️ 室内植物に適した温度