Welcome to Home of Leaf

Tổng hợp thuật ngữ dùng trong kiểng lá

Có thể bạn quan tâm

Admin
Adminhttp://kla.vn
Love to live better

A

Anthuviết tắt của từ anthurium
albođột biến trắng
aureađột biến màu vàng, vàng chanh

B

borsiborsigiana

C

cuttinglà phương pháp nhân giống bằng cách cắt đốt (node)

D

delideliciosa

E

F

full-moon/ full-varcây đột biến toàn bộ mặt lá
formhình dáng lá

G

giá thểchỉ các loại chất trồng
gen/ genegeneration: giống cây

H

half-moon cây đột biến một nữa mặt lá
halfcây đột biến một nữa mặt lá
hybridcây lai

I

K

L

M

mắt ngủlà chồi non của cây khi chưa mọc ra
mintđột biến chấm li ti đều trên mặt lá
monsmonstera

N

nodelà nơi có mắt ngủ, chồi và rễ mọc ra
narrow (form)chỉ cây có form lá hẹp hơn các form khác trên cùng loại cây

O

OC (platycerium)Original clone: chỉ cây con của một cây nguyên bản nào đó

P

philoviết tắc của từ philodendron

Q

R

round (form)chỉ cây có dáng lá tròn hơn bình thường

S

spore/ sporing (platycerium) chỉ cây gieo từ bào tử
stemthân cây
specieschủng loài, để chỉ các cây cùng một loài
sizekích thước lá

T

TC (platycerium)tissue culture: chỉ cây cấy mô
thuầnchỉ cây đang phát triển tốt tại một môi trường

U

upsizelá tăng kích thước

V

var/ variegated/ variegation/ variegatađột biến; chỉ một loại cây đột biến
veingân trên lá

W

X

wild (form)chỉ cây có form lá trong tự nhiên

Y

Z

Nội dung khác