Welcome to Home of Leaf

Home Indoor Plants Cactus Xương rồng tai voi – Opuntia robusta

(Nguồn: Internet
Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn thấy bất kỳ vi phạm bản quyền nào ảnh hưởng tới bạn. Xin cảm ơn)

Category:

Xương rồng tai voi - Opuntia robusta

Opuntia robusta, thường được biết đến với tên gọi xương rồngtai voi, hay Silver Dollar Prickly Pear, là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae, có nguồn gốc từ miền trung và miền bắc Mexico. Loài cây này nổi bật với những mảnh thân phẳng, tròn như những chiếc bánh xe bạc, cùng với những chiếc gai sắc nhọn.

Họ

Cactaceae

Màu thân

xanh bạc, xanh lá

Hình dạng thân

cánh tròn

Kích thước thân

cao vừa cỡ vài mét

Gai nhọn

ngắn mềm

Tăng trưởng

trung bình

Bệnh hại & sâu bọ

nấm, thối rễ, Thối nhũn

Cách trồng và chăm sóc Xương rồng Opuntia robusta

Ánh sáng

Cần nhiều ánh sáng mặt trời để phát triển tốt, tuy nhiên cây vẫn có thể sinh trưởng trong môi trường ánh sáng gián tiếp đủ nhiều.

Nhiệt độ

Xương rồng chịu được môi trường nhiệt độ cao, trong khoản 22-29°C sẽ sinh trưởng tốt.

Nước 

Tưới nước vừa đủ, Xương rồng là loài cây chịu hạn tốt, không đòi hỏi quá nhiều nước.

Độ ẩm

Độ ẩm tốt nhất cho cây là trên 50%.

Độ pH

Phạm vi pH lý tưởng từ 5.0 - 7.0 pH.

 

Lưu ý: Các thông tin trên chỉ mang tính tương đối, điều kiện sống của cây còn tùy thuộc rất nhiều vào những yếu tố khách quan khác.  

spot_img

Tổng hợp tên các dòng kiểng lá (Plant species)

Tổng hơp danh sách bảng cây (species) của monstera, philodendron, alocasia, marantaceae và nhiều loại cây kiểng lá khác. Monstera species Anthurium species Philodendron species Philodendron Verrucosum species Philodendron...

Philodendron thân bò: Trồng dễ hay khó?

Philodendron thân bò là loại cây ưa bóng râm, thích ẩm cao. Nếu trồng trong nhà, bạn nên đặt cây ở nơi có ánh sáng gián tiếp, tránh ánh nắng trực tiếp.

Phân loại 22 Marantaceae (Calathea) phổ biến

Bảng phân loại Marantaceae (Calathea) một số cây như Ctenanthe lubbersiana, Calathea musaica, Calathea 'Marion'

Tổng hợp 24 cây Alocasia phổ biến

Bảng phân loại Alocasia như Alocasia watsoniana, Alocasia ‘Frydek Variegata’, Alocasia sanderiana ‘Nobilis’, Alocasia reversa