KLA - Home of Leaf

spot_img

CATEGORY

Species

Các loại cây Hoya (Cẩm cù)

Bảng phân loại Hoya (Cẩm cù) như Hoya carnosa, Hoya obovata, Hoya ‘Mathilde’, Hoya multiflora, Hoya macrophylla ‘Variegata’, Hoya linearis 

Các loại cây Xương rồng có hoa (Flowering Cactus)

Bảng phân loại Flowering Cactus (Xương rồng có hoa) như Echinocereus reichenbachii, Gymnocalycium bruchii, Echinopsis 'Rose Quartz'

Bảng phân loại Tillandsia (Cây không khí)

Bảng phân loại Tillandsia (Cây không khí) như Tillandsia usneoides, Tillandsia tectorum, Tillandsia albertiana

Nhận dạng 21 cây Anthurium

Bảng phân loại Anthurium Species như Anthurium crystallinum, Anthurium andreanum, Anthurium clavigerum

Phân loại 22 Marantaceae (Calathea) phổ biến

Bảng phân loại Marantaceae (Calathea) một số cây như Ctenanthe lubbersiana, Calathea musaica, Calathea 'Marion'

Tổng hợp 24 cây Alocasia phổ biến

Bảng phân loại Alocasia như Alocasia watsoniana, Alocasia ‘Frydek Variegata’, Alocasia sanderiana ‘Nobilis’, Alocasia reversa

Bảng phân loại Syngonium

Một số loại Syngonium như Syngonium Aurea Variegata’, Syngonium chiapense,  Syngonium ‘Mojito’

Bảng phân loại Lobed Philodendron

Bảng phân loại Philodendron lá có xẻ thùy như Philodendron joepii, Philodendron tortum, Philodendron holtonianum, Philodendron 69686

Bảng phân loại Philodendron Hybrids & Cultivars

Một số loại Philodendron được lai tạo như Philodendron billietiae ‘Variegata’, Philodendron ‘Summer Glory’, Philodendron ‘Strawberry Shake’

Nhận dạng 26 cây Philodendron

Tổng hợp một số loài Philodendron phổ biến như Philodendron billietiae, Philodendron hastatum, Philodendron verrucosum, Philodendron bipennifolium, Philodendron erubescens
Tủ sách về câyspot_img

Cây indoor phổ biến